🔍
Search:
DÀY ĐẶC
🌟
DÀY ĐẶC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
빈틈없이 빽빽하게 모이다.
1
DÀY ĐẶC:
được dồn vào một cách dày đặc
-
Danh từ
-
1
빈틈없이 빽빽하게 모임.
1
SỰ DÀY ĐẶC:
Sự tập trung chật cứng không còn chỗ trống.
-
Tính từ
-
1
연기나 안개 등이 잔뜩 끼어 흐릿하다.
1
DÀY ĐẶC, KÍN:
Tối sầm do khói hay sương mù phủ kín.
-
Danh từ
-
1
짙게 낀 안개.
1
SƯƠNG MÙ DÀY ĐẶC:
Sương mù giăng dày đặc.
-
Danh từ
-
1
늦가을에 아주 심하게 내리는 서리.
1
SƯƠNG DÀY ĐẶC:
Sương mù rơi rất dữ dội vào cuối thu.
-
2
갑자기 당하는 큰 피해나 타격.
2
TAI HỌA:
Thiệt hại lớn hay sự ập đến bất ngờ.
-
Tính từ
-
1
연기나 안개 등이 잔뜩 끼어 흐릿하다.
1
DÀY ĐẶC, KÍN,RẬM RẠP:
Khói hay sương mù...phủ kín nên bị u ám, tối sầm.
-
Danh từ
-
1
머리카락이나 수염 등의 양.
1
SỰ RẬM RẠP, SỰ DÀY ĐẶC:
Số lượng của râu hay tóc.
-
Động từ
-
1
빈틈없이 빽빽하게 모이다.
1
TẬP TRUNG MỘT CÁCH DÀY ĐẶC:
Tập trung chật cứng không còn chỗ trống.
-
Tính từ
-
1
틈이나 간격, 사이 등이 매우 좁거나 작다.
1
ĐÔNG ĐÚC, DÀY ĐẶC, CHEN CHÚC:
Khe hở hoặc giãn cách, khoảng cách rất hẹp và nhỏ.
-
☆
Danh từ
-
1
물질의 부피당 질량.
1
MẬT ĐỘ:
Lượng vật chất trên thể tích.
-
2
내용의 자세하고 충실한 정도.
2
MẬT ĐỘ:
Mức độ chi tiết và trung thực của nội dung.
-
3
빽빽이 들어선 정도.
3
MẬT ĐỘ, ĐỘ DÀY ĐẶC:
Mức độ chen chúc.
-
Phó từ
-
1
연기나 안개 등이 잔뜩 끼어 흐릿하게.
1
MỘT CÁCH DÀY ĐẶC, MỘT CÁCH KÍN:
Một cách tối sầm do khói hay sương mù phủ kín.
-
☆
Phó từ
-
1
크기가 다른 작은 것들이 고르지 않게 많이 모여 있는 모양.
1
MỘT CÁCH DÀY ĐẶC, MỘT CÁCH TÚM TỤM:
Hình ảnh những cái nhỏ có độ lớn khác nhau tụ tập lại không có chọn lọc.
-
Tính từ
-
1
빛깔이나 분위기 등이 산뜻하거나 맑지 않고 컴컴하고 어둡다.
1
ÂM U, ẢM ĐẠM, XÁM XỊT:
Màu sắc hay bầu không khí không rõ rệt hay sáng sủa mà tù mù và tối tăm.
-
2
숲이나 머리털 등이 촘촘하여 빛깔이 짙다.
2
DÀY ĐẶC, ÂM U:
Rừng hay tóc mọc dày đặc và tối sẫm.
-
Phó từ
-
1
구름이나 연기가 잇달아 나오며 덩어리를 이루는 모양.
1
CUỒN CUỘN, DÀY ĐẶC:
Hình ảnh mây hoặc khói nối tiếp ùa ra tạo thành từng đám.
-
2
생각이나 느낌이 자꾸 일어나는 모양.
2
NGỔN NGANG, ÀO ẠT:
Hình ảnh suy nghĩ hay cảm giác cứ trỗi dậy.
-
Phó từ
-
1
여러 겹으로 겹쳐 있는 모양.
1
LỚP LỚP, TRÙNG TRÙNG:
Hình ảnh chập chùng nhiều lớp.
-
2
근심이나 걱정이 많이 쌓여 있는 모양.
2
CHỒNG CHẤT:
Hình ảnh mà sự bận tâm hay lo lắng chồng chất.
-
3
어둠이 짙게 내리덮은 모양.
3
MỘT CÁCH PHỦ KÍN, DÀY ĐẶC:
Hình ảnh bóng tối phủ xuống dày đặc.
-
☆
Tính từ
-
1
어떤 것이 빠져 있거나 어떤 부분이 비어 있지 않다.
1
KÍN KẼ, DÀY ĐẶC, CHẬT NÍCH:
Không có cái nào đó bị sót hoặc bộ phận nào đó bị trống.
-
2
부족하거나 허술한 점이 없다.
2
CHẶT CHẼ, CHẮC CHẮN, KHÔNG SƠ HỞ:
Không có điểm thiếu sót hoặc sơ sài.
-
Tính từ
-
1
꾸미거나 정리하는 것이 매우 꼼꼼하고 정교하다.
1
TỈ MỈ, KỸ CÀNG, KỸ LƯỠNG:
Trang trí hay sắp xếp rất cẩn thận và gọn gàng.
-
2
행동이나 태도가 매우 꼼꼼하고 자상하다.
2
TỈ MỈ, KỸ CÀNG, KỸ LƯỠNG:
Hành động hay thái độ rất cẩn thận và chi tiết.
-
3
물건이나 건물 등이 빈틈없이 모여 있는 상태이다.
3
SAN SÁT, DÀY ĐẶC:
Đồ vật hoặc tòa nhà tập trung kín không có chỗ hở.
-
☆☆
Tính từ
-
1
빛깔이 보통의 정도보다 뚜렷하고 강하다.
1
ĐẬM:
Màu sắc rõ ràng và mạnh hơn mức bình thường.
-
2
털 등이 빽빽하게 나서 보통 정도보다 빛깔이 강하다.
2
RẬM:
Lông... mọc dày đặc nên màu sắc rõ hơn mức bình thường.
-
3
그림자나 어둠 같은 것이 아주 뚜렷하거나 검다.
3
DÀY ĐẶC, TỐI ĐEN:
Những thứ như bóng người hoặc bóng tối rất rõ ràng và có màu đen.
-
4
안개나 연기 등이 잔뜩 끼어 있다.
4
NỒNG NẶC, DÀY ĐẶC, NGẬP NGỤA:
Sương mù hay khói... tràn ngập.
-
5
액체 속에 어떤 물질이 많이 들어 있어서 진하다.
5
ĐẬM ĐẶC:
Chất nào đó có nhiều trong chất lỏng nên đậm.
-
6
냄새가 보통 정도보다 강하다.
6
NGÀO NGẠT, NỒNG NẶC:
Mùi mạnh hơn mức bình thường.
-
7
어떤 느낌이나 경향 등이 보통의 정도보다 뚜렷하고 강하다.
7
ĐẬM NÉT:
Khuynh hướng hay cảm xúc... nào đó rõ ràng và mạnh mẽ hơn so với mức độ bình thường.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
액체가 묽지 않고 농도가 짙다.
1
ĐẶC, ĐẬM ĐẶC:
Chất lỏng không loãng, nồng độ đặc.
-
2
기체의 빽빽한 정도가 심하다.
2
DÀY ĐẶC:
Mức độ đặc quánh của thể khí rất mạnh.
-
3
빛깔이 짙다.
3
ĐẬM, SẪM, SẬM:
Ánh màu đậm.
-
4
맛이나 냄새가 강하다.
4
ĐẬM ĐẶC, NẶNG, NỒNG:
Vị hay mùi mạnh.
-
5
느끼는 감정의 정도가 보통보다 더 깊다.
5
SÂU ĐẬM:
Mức độ của tình cảm cảm nhận sâu sắc hơn bình thường.
-
6
어떤 정도가 보통보다 더 세거나 강하다.
6
THẮM THIẾT, MẠNH MẼ, GHÊ GỚM:
Mức độ nào đó mạnh hoặc lớn hơn bình thường.
-
Động từ
-
1
어떤 물체가 어떤 공간에서 마구 돌다.
1
QUAY TÍT, QUAY LOẠN, XOAY TÍT:
Vật thể nào đó quay vòng loạn xạ trong không gian nào đó.
-
2
어떤 기운이나 공기가 어떤 공간에서 세차게 돌다.
2
QUẤN DÀY ĐẶC, CUỐN TÍT:
Không khí hay khí thế nào đó quay mạnh trong không gian nào đó.
-
3
어떤 기운이 공간에 가득 차서 움직이다.
3
VẦN VŨ, TỎA ĐẦY:
Khí thế nào đó chứa đầy trong không gian và chuyển động.
-
4
어떤 방향으로 돌려서 가다.
4
QUAY:
Xoay đi theo hướng nào đó.
-
5
어떤 것을 중심으로 휘어서 돌다.
5
QUAY QUANH, VÒNG QUANH:
Cong và xoay vào tâm cái gì đó.
-
6
여러 곳을 순서대로 돌다.
6
ĐI QUANH, ĐÁO QUANH:
Xoay quanh các nơi theo thứ tự.
🌟
DÀY ĐẶC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
빛깔이나 분위기 등이 산뜻하거나 맑지 않고 컴컴하고 어둡다.
1.
ÂM U, ẢM ĐẠM, XÁM XỊT:
Màu sắc hay bầu không khí không rõ rệt hay sáng sủa mà tù mù và tối tăm.
-
2.
숲이나 머리털 등이 촘촘하여 빛깔이 짙다.
2.
DÀY ĐẶC, ÂM U:
Rừng hay tóc mọc dày đặc và tối sẫm.
-
Phó từ
-
1.
여러 겹으로 겹쳐 있는 모양.
1.
CHỒNG CHỒNG, LỚP LỚP:
Hình ảnh trùng nhau bởi nhiều lớp.
-
2.
근심이나 걱정이 많이 쌓여 있는 모양.
2.
ĐẦY ẮP, HÀNG ĐỐNG:
Hình ảnh nỗi bận tâm hay lo lắng chất đầy.
-
3.
어둠이 짙게 내리덮은 모양.
3.
PHỦ KÍN, DẦY ĐẶC:
Hình ảnh bóng tối phủ xuống dày đặc.
-
Phó từ
-
1.
여러 겹으로 겹쳐 있는 모양.
1.
LỚP LỚP, TRÙNG TRÙNG:
Hình ảnh chập chùng nhiều lớp.
-
2.
근심이나 걱정이 많이 쌓여 있는 모양.
2.
CHỒNG CHẤT:
Hình ảnh mà sự bận tâm hay lo lắng chồng chất.
-
3.
어둠이 짙게 내리덮은 모양.
3.
MỘT CÁCH PHỦ KÍN, DÀY ĐẶC:
Hình ảnh bóng tối phủ xuống dày đặc.
-
Danh từ
-
1.
강이나 호수 등에서 물기를 많이 지니고 짙게 생기는 안개.
1.
SƯƠNG MÙ:
Sương dày đặc và mang nhiều hơi nước ở vùng sông hoặc hồ.
-
Động từ
-
1.
과실이나 곡식 등이 알이 들어 딴딴하게 잘 익다.
1.
CHÍN, TỚI:
Trái cây hay ngũ cốc đơm hạt và chín.
-
2.
빛이나 자연 현상이 짙어지거나 왕성해져서 제 특성을 다 드러내다.
2.
ĐONG ĐẦY, CHÍN MUỒI:
Ánh nắng hay một hiện tượng tự nhiên trở nên dày đặc hay tràn ngập nên lột tả hết những đặc điểm nổi bật của nó.
-
3.
일이나 말 등을 매듭지어 끝마치다.
3.
HOÀN TẤT, KẾT THÚC:
Xử lí và kết thúc công việc hay lời nói.
-
Danh từ
-
1.
짙게 낀 안개.
1.
SƯƠNG MÙ DÀY ĐẶC:
Sương mù giăng dày đặc.
-
Phó từ
-
1.
촘촘히 떠 있는 별들이 맑고 또렷하게.
1.
MỘT CÁCH CHI CHÍT:
Những ngôi sao đang mọc dày đặc, một cách sáng và rõ ràng.
-
Tính từ
-
1.
촘촘하게 떠 있는 별들이 맑고 또렷하다.
1.
CHI CHÍT:
Những ngôi sao đang mọc dày đặc, sáng và rõ ràng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
눈이나 비 등이 오다.
1.
RƠI, RƠI XUỐNG:
Tuyết hay mưa đến.
-
2.
어둠이나 안개 등이 짙어지거나 덮여 오다.
2.
RƠI, BUÔNG:
Bóng tối hay sương mù trở nên dày đặc hoặc phủ xuống.
-
3.
살이나 부은 것이 빠지다.
3.
GIẢM, TỤT:
Thịt hay phần sưng bớt đi.
-
4.
타고 있던 것에서 밖으로 나와 어떤 곳에 닿다.
4.
XUỐNG:
Ra khỏi phương tiện di chuyển để tới nơi nào đó.
-
5.
비행기 등이 지상에 다다라서 멈추다.
5.
HẠ, HẠ CÁNH:
Máy bay từ từ đáp xuống đất và dừng lại.
-
6.
탈것에서 밖이나 땅으로 옮겨 서거나 나오다.
6.
XUỐNG:
Ra khỏi hoặc chuyển ra đứng bên ngoài hay xuống đất từ phương tiện đi lại.
-
7.
위에 있는 것을 낮은 곳이나 아래로 끌어당기거나 늘어지게 하다.
7.
THẢ XUỐNG, RŨ XUỐNG:
Kéo xuống hoặc làm dãn ra cái đang ở phía trên xuống phía dưới hoặc nơi thấp hơn.
-
8.
어떤 일에 대한 판단이나 결정 등을 하다.
8.
ĐƯA RA:
Quyết định hay phán đoán về việc nào đó.
-
9.
위에 있는 물건을 아래로 옮기다.
9.
HẠ XUỐNG, ĐƯA XUỐNG:
Chuyển đồ vật ở trên xuống phía dưới.
-
10.
위에 있는 것을 아래에 옮겨 놓다.
10.
CHUYỂN XUỐNG, ĐƯA XUỐNG:
Chuyển và đặt cái ở phía trên xuống phía dưới.
-
11.
가루 등을 체에 치고 거르다.
11.
RẮC, SÀNG:
Lọc và sàng bột.
-
12.
값이나 수치 또는 성적 등이 이전보다 떨어지거나 낮아지다. 또는 그렇게 하다.
12.
XUỐNG, XUỐNG GIÁ:
Giá cả, giá trị hoặc thành tích thấp đi hoặc tuột dốc so với trước đó. Hoặc làm như vậy.
-
13.
먹은 음식물 등이 소화되다. 또는 그렇게 하다.
13.
TIÊU, DỊU:
Đồ ăn đã ăn được tiêu hoá. Hoặc làm như vậy.
-
14.
막이나 커튼 등이 위에서 아래로 옮겨 가다. 또는 그렇게 하다.
14.
HẠ XUỐNG, KÉO XUỐNG:
Màn hay rèm được chuyển từ trên xuống dưới. Hoặc làm như vậy.
-
15.
뿌리가 땅속으로 뻗어 들어가다. 또는 그렇게 하다.
15.
CẮM XUỐNG, BÁM RỄ:
Rễ mọc ra đi vào trong lòng đất. Hoặc làm như vậy.
-
16.
윗사람으로부터 아랫사람에게 상이나 벌 등이 주어지다. 또는 그렇게 하다.
16.
BAN CHO (PHẦN THƯỞNG), ĐƯA RA (HÌNH PHẠT):
Phần thưởng hay hình phạt người trên dành cho người dưới. Hoặc làm như vậy.
-
17.
명령이나 지시 등을 알려 주다. 또는 그렇게 하다.
17.
BAN RA, BAN XUỐNG:
Cho biết mệnh lệnh hay chỉ thị. Hoặc làm như vậy.
-
Động từ
-
1.
풀이나 나무 등이 매우 빽빽하게 나다.
1.
MỌC RẬM RẠP:
Cỏ hay cây... mọc rất dày đặc.
-
Danh từ
-
1.
일정한 공간 안에 촘촘하거나 빽빽한 정도가 심한 것.
1.
MẬT ĐỘ CAO:
Sự phân bố dày đặc trong một không gian nhất định.
-
Động từ
-
1.
빈틈없이 빽빽하게 모이다.
1.
DÀY ĐẶC:
được dồn vào một cách dày đặc
-
☆
Danh từ
-
1.
줄처럼 보이는 굵고 세차게 내리는 비.
1.
CHUỖI HẠT MƯA:
Những giọt mưa to và dày đặc như một chuỗi.
-
☆
Tính từ
-
1.
빽빽하게 줄지어 늘어서 있다.
1.
MỌC SAN SÁT, NỐI ĐUÔI SAN SÁT:
Xếp thành hàng một cách dày đặc và trải ra trước mắt.
-
Danh từ
-
1.
큰 나무들이 빽빽하게 들어선 크고 깊은 숲.
1.
RỪNG NHIỆT ĐỚI:
Rừng rộng và sâu, có nhiều cây lớn đan xen một cách dày đặc.
-
Danh từ
-
1.
색깔과 무늬가 있는 종이를 벽이나 천장에 붙이는 일.
1.
VIỆC DÁN TƯỜNG:
Công việc dán giấy có màu sắc và hoa văn lên tường hay trần nhà.
-
2.
(비유적으로) 어떤 공간을 같은 종류의 사물이나 글 등으로 가득 채우는 것.
2.
SỰ PHỦ, SỰ CHE LẤP:
(cách nói ẩn dụ) Sự làm cho dày đặc không gian nào đó bằng chữ hay những sự vật cùng loại v.v...
-
Tính từ
-
1.
촘촘하지 않고 드물다.
1.
LÁC ĐÁC, THƯA THỚT:
Không dày đặc mà thưa thớt.
-
☆
Động từ
-
1.
풀이나 나무 등이 자라서 무성해지다.
1.
RẬM RẠP, UM TÙM:
Cây hoặc cỏ... mọc dày đặc.
-
Phó từ
-
1.
촘촘하지 않고 매우 드문 모양.
1.
RỜI RẠC, RẢI RÁC, LÁC ĐÁC:
Hình ảnh không dày đặc mà rất thưa thớt.
-
☆
Tính từ
-
1.
나무가 빽빽하게 우거지고 푸르다.
1.
SUM XUÊ, UM TÙM , RẬM RẠP:
Cây cối rậm rạp dày đặc và xanh ngắt.